chết trong Tiếng Anh là gì?
Từ điển Việt Anh
chết
to be dead; to die
vì sao ông ấy chết? - ông ấy chết vì ung thư gan what did he die of? - he died of liver cancer
chết vì bị thương nặng to die from a serious wound
to be out of order; to break down; to stop working
ô tô chết giữa đường the car broke down on the way
đồng hồ chết the watch has stopped working
to be the death of...; to finish
làm ăn như thế thì chết tôi such a style of work will be the death of me
mua lắm thứ lãng phí, chết cả tiền such extravagant spending will finish all the money
now then; hell
ấy chết, đừng nói thế now then, don't speak like that
chết, mưa to thế này thì đi sao được? hell, how can we go in this pouring rain?
with a vengeance; extremely; monumentally
sướng chết to be pleased with a vengeance
đã làm thì làm chết thôi when he works, he does it with a vengeance (he is fully stretched)
Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức
chết
* adj & verb
Dead, to die
báo chết để da, người ta chết để tiếng: a panther when dead leaves behind a skin, a man when dead leaves behind a name
chết bệnh: to die of a disease
chết đói: to die of hunger, to starve to death
chết vì bị thương nặng: to die from a serious wound
xác chết: a dead body, a corpse
bừa cho chết cỏ: to rake weeds and make them die, to rake weeds dead
quang cảnh một thành phố chết trong những ngày tổng bãi công: the sight of a dead town during a general strike
Từ điển Việt Anh - VNE.
chết
to die, stop working
- chết
- chết dở
- chết rũ
- chết sở
- chết vì
- chết bầm
- chết cha
- chết dần
- chết già
- chết giả
- chết héo
- chết hết
- chết hụt
- chết khô
- chết khổ
- chết lưu
- chết máy
- chết mòn
- chết mệt
- chết non
- chết nỗi
- chết oan
- chết ráo
- chết rét
- chết rấp
- chết sau
- chết sớm
- chết toi
- chết trẻ
- chết tắc
- chết xác
- chết yểu
- chết đòn
- chết đói
- chết bệnh
- chết cháy
- chết chém
- chết chìm
- chết chóc
- chết chùm
- chết chưa
- chết chửa
- chết cóng
- chết cười
- chết cứng
- chết dịch
- chết giấc
- chết giẫm
- chết hoại
- chết khát