cả trong Tiếng Anh là gì?
Từ điển Việt Anh
cả
be the oldest, the biggest
* ttừ
(dùng hạn chế trong một số tổ hợp) eldest, senior, main, biggest
biển cả the main (thơ)
the high sea, sóng cả biggest waves, billows
on a grand scale, on the greatest scale
cả ăn cả tiêu to spend on a grand scale
nguyễn huệ cả phá quân nhà thanh nguyen hue destroyed the ch'in army on a grand scale, nguyen hue decimated the ch'in army
whole, all entire, to a man...
cả nước một lòng all the country is of one mind
nhà đi vắng cả all the household was out
big, large
bể cả ocean
cả vú large breasts
* từ đệm even, at all, just
tranh thủ làm cả khi trời mưa to work against the time, even when it rains
lúc túng toan lên bán cả trời when broke, one plans to go up and sell heaven itself
all, the whole of
cả ngày all day long
all together
cả một nghệ thuật an art in its own right
Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức
cả
* adj
(dùng hạn chế trong một số tổ hợp) Eldest, senior, main, biggest
biển cả: the main (thơ), the high sea
sóng cả: biggest waves, billows
con cả: eldest child
lên giọng đàn anh kẻ cả: to speak in the tone of a superior and senior
On a grand scale, on the greatest scale
cả ăn cả tiêu: to spend on a grand scale
Nguyễn Huệ cả phá quân nhà Thanh: Nguyen Hue destroyed the Ch'in army on a grand scale, Nguyen Hue decimated the Ch'in army
Từ điển Việt Anh - VNE.
cả
(1) oldest, biggest; old; (2) both, everyone, all (of), entire, whole; (3) even, also, as well; (4) at all
- cả
- cả ba
- cả bì
- cả lo
- cả lò
- cả lô
- cả lũ
- cả mớ
- cả nể
- cả sợ
- cả vú
- cả ăn
- cả bọn
- cả gan
- cả gói
- cả hai
- cả nhà
- cả tin
- cả đêm
- cả đến
- cả đời
- cả cười
- cả ghen
- cả giận
- cả khối
- cả loạt
- cả làng
- cả mừng
- cả nghe
- cả nghĩ
- cả ngày
- cả nước
- cả quốc
- cả thảy
- cả thẹn
- cả tuần
- cả đống
- cả lương
- cả người
- cả phòng
- cả quyết
- cả tháng
- cả tiếng
- cả ~ nửa
- cả ~ đều
- cả trường
- cả hai bên
- cả hai tay
- cả hai đều
- cả hai đứa