cân trong Tiếng Anh là gì?

cân trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ cân sang Tiếng Anh.

Từ điển Việt Anh

  • cân

    * dtừ

    scale, balance

    đặt lên cân to put (something) on a scale, to weigh (something)

    cán cân a scale-beam

    weight

    thêm vào cho nặng cân to add (something) to increase the weight

    nhẹ cân to be light in weight

    catty (0,605kg); kilo

    một cân đường a kilo of sugar

    * đtừ

    to weigh

    cân hàng hóa to weigh merchandise

    cân nhẹ đong vơi to give short weight and measure

    to make up (a prescription of galenical medicine); to accept, to agree

    mấy cũng cân to accept anything

    * ttừ

    balanced

    bức tranh treo không cân the picture was hung without any sense of balance; the picture was hung askew

    isoceles; equal

    lực lượng hai bên cân nhau both sides' strength is equal; both sides are equal in strength

    cuộc chiến đấu không cân sức an unequal fight

    fair, impartial

    trời cao trời ở chẳng cân - kẻ ăn không hết, người lần chẳng ra how unfair heaven is! there are those who have enough to spare, and there are those who rake in vain through their pockets

    cân tài cân sức of equal talent; lock horns

Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức

  • cân

    * noun

    Scale, balance

    đặt lên cân: to put (something) on a scale, to weigh (something)

    cán cân: a scale-beam

    cán cân công lý: the scales of justice

    Weight

    thêm vào cho nặng cân: to add (something) to increase the weight

    nhẹ cân: to be light in weight

    Catty (0,605kg)

    Kilo

    một cân đường: a kilo of sugar

Từ điển Việt Anh - VNE.

  • cân

    (1) to weigh; equal, balanced; balance, scales; (2) tendon, muscle, nerve; (3) towel, handkerchief; (4) one kilogram