cân đối trong Tiếng Anh là gì?
Từ điển Việt Anh
cân đối
balanced
nền kinh tế cân đối a balanced economy
phát triển chăn nuôi cho cân đối với trồng trọt to develop breeding and growing of crops in a balanced way
well-proportioned
thân hình cân đối a well-proportioned body
to balance
cân đối kế hoạch lao động với kế hoạch sản xuất to balance the manpower-using plan and the production plan
Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức
cân đối
* adj
Balanced, well-proportioned
nền kinh tế cân đối: a balanced economy
thân hình cân đối: a well-proportioned body
phát triển chăn nuôi cho cân đối với trồng trọt: to develop breeding and growing of crops in a balanced way
* verb
To balance
cân đối kế hoạch lao động với kế hoạch sản xuất: to balance the manpower-using plan and the production plan
Từ điển Việt Anh - VNE.
cân đối
balance, equilibrium; balanced, well-proportioned, symmetrical
- cân
- cân bì
- cân ta
- cân đo
- cân anh
- cân bàn
- cân cốt
- cân dọc
- cân già
- cân hơi
- cân hụt
- cân kẹo
- cân lực
- cân máy
- cân non
- cân não
- cân tay
- cân thư
- cân tây
- cân đai
- cân đĩa
- cân đối
- cân bằng
- cân gian
- cân nhau
- cân nhạy
- cân nhấc
- cân nhắc
- cân nặng
- cân phân
- cân quắc
- cân thoa
- cân tươi
- cân xoắn
- cân xứng
- cân đúng
- cân lò xo
- cân lượng
- cân thiếu
- cân ấn-độ
- cân thuyền
- cân trẻ em
- cân trừ bì
- cân chi phó
- cân móc hàm
- cân nhắc kỹ
- cân tiểu ly
- cân ăn gian
- cân đối với
- cân bằng pha