càng trong Tiếng Anh là gì?
Từ điển Việt Anh
càng
chela; claw; nipper; pincer; shaft (of carriage)
càng xe bò cart shaft
càng xe cút kít wheelbarrow shaft
all the more; all the... -er
có gió, lửa càng bốc to a wind rose, so the fire mounted all the higher
chúng ta vui sướng hôm nay, càng nên nhớ lại những ngày gian lao as we are happy today, we all the more have to remember the hard days of the past
the more..., the more...; the..-er, the..-er; the less..., the less...
bản nhạc càng nghe càng thấy hay the more we listen to that musical composition, the better we find it
khó khăn càng nhiều, quyết tâm phải càng cao the more difficulties there are, the stiffer our determination
Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức
càng
* noun
Chela, claw, nipper, pincers
Shaft
càng xe bò: an ox-cart shaft
càng xe cút kích: a wheelbarrow shaft
* adv
(dùng trước động từ, tính từ) All the more, all the...-er
có gió, lửa càng bốc to: a wind rose, so the fire mounted all the higher
Chúng ta vui sướng hôm nay, Càng nên nhớ lại những ngày gian lao: as we are happy today, we all the more have to remember the hard days of the past
The more...; the...-er the...-er
bản nhạc càng nghe càng thấy hay
Từ điển Việt Anh - VNE.
càng
(1) to be so much the ~er, increasing, more and more; (2) claw, shaft
- càng
- càng xe
- càng cua
- càng hay
- càng tôm
- càng tốt
- càng mừng
- càng ngày
- càng thêm
- càng ~ càng
- càng lo ngại
- càng lúc càng
- càng ngày càng
- càng xa càng tốt
- càng ít càng tốt
- càng lâu càng tốt
- càng lúc càng nhỏ
- càng sớm càng tốt
- càng ngày càng khá
- càng ngày càng tốt
- càng ngày càng tồi
- càng ngắn càng tốt
- càng vội càng chậm
- càng đông càng vui
- càng lúc càng nhiều
- càng nhanh càng tốt
- càng nhiều càng tốt
- càng ngày càng ít đi
- càng lúc càng trở nên
- càng có càng muốn thêm
- càng ngày càng tệ thêm
- càng đông càng an toàn
- càng nhiều của càng tốt
- càng ngày càng nặng thêm
- càng giàu càng nô lệ của cải
- càng ăn càng thấy ngon miệng
- càng ít người càng được ăn nhiều
- càng cao danh vọng, càng dày gian nan