bụng dạ trong Tiếng Anh là gì?
bụng dạ trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ bụng dạ sang Tiếng Anh.
Từ điển Việt Anh
bụng dạ
(nói chung) digestive system
bụng dạ không tốt, ăn gì cũng khó tiêu to have a poor digestion
mind; * nghĩa bóng stomach
bụng dạ nhỏ nhen small-minded
cô ta không còn bụng dạ nào đi tham quan nữa she had no stomach for the sightseeing
Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức
bụng dạ
* khẩu ngữ
Digestive system (nói khái quát)
bụng dạ không tốt, ăn gì cũng khó tiêu: to have a poor digestive system and find it hard to digest anything eaten; to have a poor digestion
Heart, one's heart of hearts
bụng dạ nhỏ nhen: to be mean hearted
bụng dạ để ở đâu đâu: his heart was elsewhere
không còn bụng dạ nào nghĩ đến việc ấy nữa: to have not at all the heart to think of that matter
Từ điển Việt Anh - VNE.
bụng dạ
heart, feelings
Từ liên quan
- bụng
- bụng bự
- bụng dạ
- bụng to
- bụng cóc
- bụng lép
- bụng phệ
- bụng tàu
- bụng tốt
- bụng xấu
- bụng đói
- bụng đầy
- bụng ỏng
- bụng chân
- bụng chửa
- bụng căng
- bụng dưới
- bụng nước
- bụng trên
- bụng xụng
- bụng nhụng
- bụng thụng
- bụng trống
- bụng bảo dạ
- bụng lò cao
- bụng ọc ạch
- bụng lép kẹp
- bụng ỏng đít eo
- bụng chửa ềnh ra
- bụng làm dạ chịu
- bụng đói cật rét
- bụng đói cồn cào
- bụng ỏng đít beo
- bụng mang dạ chửa
- bụng đói thì tai điếc