bồi hồi trong Tiếng Anh là gì?
Từ điển Việt Anh
bồi hồi
* đtừ, ttừ
fret, to be fretty
thương nhớ bồi hồi trong dạ to fret with an obsessive longing
bồi hồi nhớ lại những kỷ niệm xưa to fret with obsessive memories of the past
uneasy, troubled; restless, disturbed
lòng thơ lai láng bồi hồi (truyện kiều) a poet's feelings, rife with anguish flowed
sinh càng thảm thiết bồi hồi (truyện kiều) he waxed more frantic still
Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức
bồi hồi
* verb & adj
Fret, to be fretty
thương nhớ bồi hồi trong dạ: to fret with an obsessive longing
bồi hồi nhớ lại những kỷ niệm xưa: to fret with obsessive memories of the past
Đói lòng ăn khế xót xa Khế chua, muối mặn, lòng ta bồi hồi: Hungry, one had to eat carambola which gave a prickly sensation, Now the obsessive memory of the sour and salt makes one's mind
bổi hổi bồi hồi: to fret intensively
Nhớ ai bổi hổi bồi hồi Như đứng đống lửa như ngồi đống than: One frets intensively with an obsessive longing for one's sweetheart, It is like sitting on thorns, being on pins and needles
Từ điển Việt Anh - VNE.
bồi hồi
anxious, uneasy, worried, disturbed
- bồi
- bồi bổ
- bồi tế
- bồi tụ
- bồi bàn
- bồi bút
- bồi bếp
- bồi hồi
- bồi lại
- bồi săm
- bồi tàu
- bồi đắp
- bồi hoàn
- bồi thêm
- bồi thẩm
- bồi trúc
- bồi tích
- bồi dưỡng
- bồi khoản
- bồi thường
- bồi dần vào
- bồi dưỡng lại
- bồi khách sạn
- bồi thẩm đoàn
- bồi đất phù sa
- bồi hồi cảm động
- bồi bổ cho tốt hơn
- bồi thường thiệt hại
- bồi thường chiến tranh
- bồi dần lên quanh một hạt nhân