yawn nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
yawn nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm yawn giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của yawn.
Từ điển Anh Việt
yawn
/jɔ:n/
* danh từ
ngáp (người)
to give a yawn: ngáp
(kỹ thuật) khe hở
* nội động từ
há miệng, toác ra, mở ra (đồ vật)
* ngoại động từ
vừa nói vừa ngáp
to yawn goodnight: vừa ngáp vừa chào để đi ngủ
"its' very late", he yawned: anh ta vừa ngáp vừa nói "khuya lắm rồi"
to yawn one's head off: ngáp sái quai hàm
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
yawn
* kỹ thuật
ngáp
Từ điển Anh Anh - Wordnet
yawn
an involuntary intake of breath through a wide open mouth; usually triggered by fatigue or boredom
he could not suppress a yawn
the yawning in the audience told him it was time to stop
he apologized for his oscitancy
Synonyms: yawning, oscitance, oscitancy
utter a yawn, as from lack of oxygen or when one is tired
The child yawned during the long performance
Similar:
gape: be wide open
the deep gaping canyon
Synonyms: yaw