gape nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

gape nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm gape giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của gape.

Từ điển Anh Việt

  • gape

    /geip/

    * danh từ

    cái ngáp

    the gapes: bệnh ngáp (của gà);(đùa cợt) cơn ngáp

    sự há hốc miệng ra mà nhìn, sự há hốc miệng ngạc nhiên

    sự há rộng miệng

    * nội động từ

    ngáp

    há to miệng ra (con số...; vết thương...)

    (+ at) há hốc miệng ra mà nhìn

    to gape at something: há hốc miệng ra mà nhìn cái gì

    (+ for, after) ao ước, khao khát, tha thiết muốn

    to gape for (after) something: khao khát cái gì

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • gape

    * kỹ thuật

    ngáp

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • gape

    an expression of openmouthed astonishment

    a stare of amazement (usually with the mouth open)

    be wide open

    the deep gaping canyon

    Synonyms: yawn, yaw

    Similar:

    goggle: look with amazement; look stupidly

    Synonyms: gawp, gawk