vertical nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

vertical nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm vertical giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của vertical.

Từ điển Anh Việt

  • vertical

    /'və:tikəl/

    * tính từ

    thẳng đứng, đứng

    vertical axis of a crystal: trục đứng của một tinh thể

    vertical plane: (toán học) mặt phẳng thẳng đứng

    vertical angles: (toán học) góc đối đỉnh

    (nghĩa bóng) ở điểm cao nhất, ở cực điểm

    (giải phẫu) (thuộc) đỉnh đầu; ở đỉnh đầu

    (thiên văn học) (thuộc) thiên đỉnh; ở thiên đỉnh

    * danh từ

    đường thẳng đứng

    out of the vertical: không thẳng đứng

    mặt phẳng thẳng đứng

  • vertical

    thẳng đứng

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • vertical

    * kỹ thuật

    dây dọi

    dọc

    đường thẳng đứng

    đường vuông góc

    mặt thẳng đứng

    pháp tuyến

    vuông góc

    xây dựng:

    cấu kiện thẳng đứng

    hướng thẳng đứng

    khe nứt thẳng đứng

    thang đứng (trong giàn)

    toán & tin:

    thẳng đứng, dọc

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • vertical

    something that is oriented vertically

    at right angles to the plane of the horizon or a base line

    a vertical camera angle

    the monument consists of two vertical pillars supporting a horizontal slab

    measure the perpendicular height

    Synonyms: perpendicular

    Antonyms: horizontal

    relating to or involving all stages of a business from production to distribution

    of or relating to different levels in a hierarchy (as levels of social class or income group)

    vertical social mobility

    Similar:

    upright: a vertical structural member as a post or stake

    the ball sailed between the uprights

    erect: upright in position or posture

    an erect stature

    erect flower stalks

    for a dog, an erect tail indicates aggression

    a column still vertical amid the ruins

    he sat bolt upright

    Synonyms: upright

    Antonyms: unerect