veer nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

veer nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm veer giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của veer.

Từ điển Anh Việt

  • veer

    /viə/

    * danh từ

    sự xoay chiều (gió)

    (hàng hải) sự quay thuyền chạy theo chiều gió

    (nghĩa bóng) sự xoay trở, sự đổi hướng, sự thay đổi ý kiến, sự thay đổi thái độ, sự thay đổi lời lẽ

    * ngoại động từ

    (hàng hải) lái (tàu) theo chiều gió

    * nội động từ

    trở chiều, đổi chiều, trở

    the wind veers to the north: gió trở sang bắc

    to veer astern: gió thổi thuận

    (hàng hải) xoay, quay hướng

    to veer round

    (nghĩa bóng) thay đổi ý kiến, trở mặt

    to veer round to an opinion: xoay sang một ý kiến

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • veer

    shift to a clockwise direction

    the wind veered

    Antonyms: back

    Similar:

    swerve: turn sharply; change direction abruptly

    The car cut to the left at the intersection

    The motorbike veered to the right

    Synonyms: sheer, curve, trend, slue, slew, cut