usage nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

usage nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm usage giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của usage.

Từ điển Anh Việt

  • usage

    /'ju:zid /

    * danh từ

    cách dùng, cách sử dụng

    (ngôn ngữ học) cách dùng thông thường

    cách đối xử, cách đối đ i

    to meet with hard usage: bị bạc đ i bị hành hạ

    thói quen, tập quán, tục lệ, lệ thường

    social usage(s): tập quán x hội

    the usages and customs of a country: phong tục tập quán của một nước

  • usage

    sự sử dụng

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • usage

    * kinh tế

    cách dùng thông thường

    sự sử dụng

    * kỹ thuật

    sử dụng

    sự dùng

    sự sử dụng

    toán & tin:

    cách sử dụng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • usage

    the customary manner in which a language (or a form of a language) is spoken or written

    English usage

    a usage borrowed from French

    Similar:

    use: the act of using

    he warned against the use of narcotic drugs

    skilled in the utilization of computers

    Synonyms: utilization, utilisation, employment, exercise

    custom: accepted or habitual practice

    Synonyms: usance