uproot nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
uproot nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm uproot giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của uproot.
Từ điển Anh Việt
uproot
/ p'ru:t/
* ngoại động từ
nhổ, nhổ bật rễ
(nghĩa bóng) trừ tiệt
Từ điển Anh Anh - Wordnet
uproot
move (people) forcibly from their homeland into a new and foreign environment
The war uprooted many people
Synonyms: deracinate
destroy completely, as if down to the roots
the vestiges of political democracy were soon uprooted" "root out corruption
Synonyms: eradicate, extirpate, root out, exterminate
pull up by or as if by the roots
uproot the vine that has spread all over the garden
Synonyms: extirpate, deracinate, root out