uncut nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

uncut nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm uncut giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của uncut.

Từ điển Anh Việt

  • uncut

    /'ʌn'kʌt/

    * tính từ

    không cắt; chưa cắt, chưa gặt (mùa); không rọc (sách)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • uncut

    not shaped by cutting or trimming

    an uncut diamond

    rough gemstones

    Synonyms: rough

    Antonyms: cut

    (of pages of a book) having adjacent leaves still joined at the fore edge

    a book with its leaves still uncut

    Antonyms: cut

    not cut

    Antonyms: cut

    not cut

    glad to get out of the house with my throat uncut"- Tobias Smollett

    Similar:

    untrimmed: not trimmed

    shaggy untrimmed locks

    Antonyms: trimmed

    unmown: (used of grass or vegetation) not cut down with a hand implement or machine

    uncut grass

    an unmown lawn

    Antonyms: mown

    full-length: complete

    the full-length play