travelled nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

travelled nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm travelled giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của travelled.

Từ điển Anh Việt

  • travelled

    /'trævld/

    * tính từ

    đã đi nhiều, đã từng đi đây đi đó; bôn ba từng trải

    có nhiều khách du hành qua lại

    a travelled road: con đường có nhiều khách du hành qua lại

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • travelled

    Similar:

    travel: change location; move, travel, or proceed, also metaphorically

    How fast does your new car go?

    We travelled from Rome to Naples by bus

    The policemen went from door to door looking for the suspect

    The soldiers moved towards the city in an attempt to take it before night fell

    news travelled fast

    Synonyms: go, move, locomote

    Antonyms: stay in place

    travel: undertake a journey or trip

    Synonyms: journey

    travel: make a trip for pleasure

    Synonyms: trip, jaunt

    travel: travel upon or across

    travel the oceans

    Synonyms: journey

    travel: undergo transportation as in a vehicle

    We travelled North on Rte. 508

    travel: travel from place to place, as for the purpose of finding work, preaching, or acting as a judge

    Synonyms: move around

    traveled: familiar with many parts of the world

    a traveled, educated man

    well-traveled people