locomote nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
locomote nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm locomote giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của locomote.
Từ điển Anh Việt
locomote
/'loukəmout/
* nội động từ
di động, di chuyển, dời chỗ, vận động
Từ điển Anh Anh - Wordnet
locomote
Similar:
travel: change location; move, travel, or proceed, also metaphorically
How fast does your new car go?
We travelled from Rome to Naples by bus
The policemen went from door to door looking for the suspect
The soldiers moved towards the city in an attempt to take it before night fell
news travelled fast
Antonyms: stay in place