tickling nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
tickling nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm tickling giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của tickling.
Từ điển Anh Việt
tickling
/'tikliɳ/
* danh từ
sự cù, sự làm cho buồn buồn
* tính từ
làm cho ngưa ngứa, làm cho buồn buồn
tickling cough: ho ngứa cổ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
tickling
exciting by touching lightly so as to cause laughter or twitching movements
Synonyms: tingling, titillating
Similar:
tickle: the act of tickling
Synonyms: titillation
tickle: touch (a body part) lightly so as to excite the surface nerves and cause uneasiness, laughter, or spasmodic movements
Synonyms: titillate, vellicate
thrill: feel sudden intense sensation or emotion
he was thrilled by the speed and the roar of the engine
tickle: touch or stroke lightly
The grass tickled her calves