thump nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

thump nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm thump giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của thump.

Từ điển Anh Việt

  • thump

    /θʌmp/

    * danh từ

    quả đấm, quả thụi

    * ngoại động từ

    đấm, thụi, thoi

    to thump the door: đấm cửa

    * nội động từ

    đánh, đập mạnh

    the heart was thumping: tim đang đập mạnh

    to thump the (a) cushion

    khoa tay múa chân (người diễn thuyết)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • thump

    a heavy dull sound (as made by impact of heavy objects)

    Synonyms: thumping, clump, clunk, thud

    a heavy blow with the hand

    hit hard with the hand, fist, or some heavy instrument

    the salesman pounded the door knocker

    a bible-thumping Southern Baptist

    Synonyms: pound, poke

    Similar:

    beat: move rhythmically

    Her heart was beating fast

    Synonyms: pound

    thud: make a dull sound

    the knocker thudded against the front door