tense nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

tense nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm tense giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của tense.

Từ điển Anh Việt

  • tense

    /tens/

    * danh từ

    (ngôn ngữ học) thời (của động từ)

    the present tense: thời hiện tại

    the past tense: thời quá khứ

    * tính từ

    căng

    a tense wire: sợi dây căng

    căng thẳng, găng

    tense situation: tình hình căng thẳng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • tense

    a grammatical category of verbs used to express distinctions of time

    increase the tension on

    alternately relax and tense your calf muscle

    tense the rope manually before tensing the spring

    become tense, nervous, or uneasy

    He tensed up when he saw his opponent enter the room

    Synonyms: tense up

    Antonyms: relax

    cause to be tense and uneasy or nervous or anxious

    he got a phone call from his lawyer that tensed him up

    Synonyms: strain, tense up

    Antonyms: relax, unstrain

    in or of a state of physical or nervous tension

    Antonyms: relaxed

    pronounced with relatively tense tongue muscles (e.g., the vowel sound in `beat')

    Antonyms: lax

    taut or rigid; stretched tight

    tense piano strings

    Antonyms: lax

    Similar:

    strain: become stretched or tense or taut

    the bodybuilder's neck muscles tensed

    "the rope strained when the weight was attached