sway nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

sway nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sway giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sway.

Từ điển Anh Việt

  • sway

    /swei/

    * danh từ

    sự đu đưa, sự lắc lư

    sự thống trị; thế lực

    to hold (have) sway over somebody: thống trị ai

    * nội động từ

    đu đưa, lắc lư

    thống trị, cai trị

    * ngoại động từ

    làm đu đưa, lắc

    wind sways trees: gió đu đưa cây

    thống trị, cai trị

    gây ảnh hưởng

    his speech swayed votes: bài diễn văn của anh ta gây ảnh hưởng đến phiếu bầu

    (động tính từ quá khứ) có lưng võng xuống quá (ngựa)

    to sway the sceptre

    thống trị

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • sway

    controlling influence

    Similar:

    rock: pitching dangerously to one side

    Synonyms: careen, tilt

    rock: move back and forth or sideways

    the ship was rocking

    the tall building swayed

    She rocked back and forth on her feet

    Synonyms: shake

    swing: move or walk in a swinging or swaying manner

    He swung back

    carry: win approval or support for

    Carry all before one

    His speech did not sway the voters

    Synonyms: persuade

    rock: cause to move back and forth

    rock the cradle

    rock the baby

    the wind swayed the trees gently