persuade nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

persuade nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm persuade giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của persuade.

Từ điển Anh Việt

  • persuade

    /pə'sweid/

    * ngoại động từ

    làm cho tin; thuyết phục

    to persuade someone of something: làm cho ai tin cái gì

    to persuade someone to do something (into doing something): thuyết phục ai làm gì

    to be persuaded that: tin chắc rằng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • persuade

    cause somebody to adopt a certain position, belief, or course of action; twist somebody's arm

    You can't persuade me to buy this ugly vase!

    Antonyms: dissuade

    Similar:

    carry: win approval or support for

    Carry all before one

    His speech did not sway the voters

    Synonyms: sway