stereotyped nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
stereotyped nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm stereotyped giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của stereotyped.
Từ điển Anh Việt
stereotyped
* tính từ
rập khuôn; lặp lại như đúc (về hình ảnh, tư tưởng, tính cách )
Từ điển Anh Anh - Wordnet
stereotyped
lacking spontaneity or originality or individuality
stereotyped phrases of condolence
even his profanity was unimaginative
Synonyms: stereotypic, stereotypical, unimaginative
Similar:
pigeonhole: treat or classify according to a mental stereotype
I was stereotyped as a lazy Southern European
Synonyms: stereotype, stamp