stereotypic nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
stereotypic nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm stereotypic giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của stereotypic.
Từ điển Anh Việt
stereotypic
/,stiəriə'tipik/
* tính từ
(thuộc) phương pháp đúc bản in; (thuộc) thuật in bằng bản in đúc
đúc sẵn, rập khuôn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
stereotypic
Similar:
stereotyped: lacking spontaneity or originality or individuality
stereotyped phrases of condolence
even his profanity was unimaginative
Synonyms: stereotypical, unimaginative