stereotype nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
stereotype nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm stereotype giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của stereotype.
Từ điển Anh Việt
stereotype
/'stiəri'ɔskəpi/
* danh từ
bản in đúc
sự chế tạo bản in đúc; sự in bằng bản in đúc
mẫu sẵn, mẫu rập khuôn
to portray someobody as a stereotype: mô tả như theo mẫu rập khuôn
ấn tượng sâu sắc, ấn tượng bất di bất dịch
* ngoại động từ
đúc bản để in
in bằng bản in đúc
lặp lại như đúc, rập khuôn; công thức hoá
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
stereotype
* kinh tế
sự rập khuôn
* kỹ thuật
đặc trưng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
stereotype
a conventional or formulaic conception or image
regional stereotypes have been part of America since its founding
Similar:
pigeonhole: treat or classify according to a mental stereotype
I was stereotyped as a lazy Southern European
Synonyms: stamp