spiked nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

spiked nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm spiked giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của spiked.

Từ điển Anh Việt

  • spiked

    * tính từ

    (thực vật) có bông

    có mấu nhọn; có đinh mấu

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • spiked

    having a long sharp point

    Similar:

    spike: stand in the way of

    transfix: pierce with a sharp stake or point

    impale a shrimp on a skewer

    Synonyms: impale, empale, spike

    spike: secure with spikes

    spike: bring forth a spike or spikes

    my hyacinths and orchids are spiking now

    Synonyms: spike out

    spike: add alcohol to (beverages)

    the punch is spiked!

    Synonyms: lace, fortify

    spike: manifest a sharp increase

    the voltage spiked