empale nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

empale nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm empale giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của empale.

Từ điển Anh Việt

  • empale

    /im'peil/ (empale) /im'peil/

    * ngoại động từ

    đâm qua, xiên qua

    đóng cọc xiên qua (người...) (một lối hình phạt xưa)

    (nghĩa bóng) làm chết đứng, làm ngây người

    to be impaled by a sudden piece of news: bị một tin đột ngột làm ngây người

    (từ hiếm,nghĩa hiếm) rào bằng cọc, quây quanh bằng cọc

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • empale

    Similar:

    transfix: pierce with a sharp stake or point

    impale a shrimp on a skewer

    Synonyms: impale, spike