slum nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
slum nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm slum giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của slum.
Từ điển Anh Việt
slum
/slʌm/
* danh từ
phần không nhờn (của dầu sống)
cặn (dầu nhờn)
* danh từ
khu nhà ổ chuột
* nội động từ
đi tìm hiểu tình hình sinh hoạt của nhân dân ở các khu ổ chuột
Từ điển Anh Anh - Wordnet
slum
a district of a city marked by poverty and inferior living conditions
Synonyms: slum area
spend time at a lower socio-economic level than one's own, motivated by curiosity or desire for adventure; usage considered condescending and insensitive
attending a motion picture show by the upper class was considered sluming in the early 20th century