slumbrous nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

slumbrous nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm slumbrous giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của slumbrous.

Từ điển Anh Việt

  • slumbrous

    /'slʌmbərəs/ (slumbrous) /'slʌmbrəs/

    * tính từ

    vừa thức vừa ngủ, mơ mơ màng màng

    làm buồn ngủ

    lặng lẽ, êm đềm, bình lặng

    a slumberous little village: một làng nhỏ bình lặng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • slumbrous

    Similar:

    slumberous: quiet and tranquil

    a slumberous June morning

    slumberous: inclined to or marked by drowsiness

    slumberous (or slumbrous) eyes

    `slumbery' is archaic

    the sound had a somnolent effect

    Synonyms: slumbery, somnolent