slacken nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

slacken nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm slacken giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của slacken.

Từ điển Anh Việt

  • slacken

    /'slækn/

    * ngoại động từ

    nới, làm chùng (dây); duỗi (bắp thịt); thả lỏng (đen & bóng)

    làm chận lại; chậm (bước) lại

    làm giảm bớt, làm dịu bớt, làm bớt quyết liệt

    * nội động từ

    trở nên uể oải

    trở nên phất phơ, trở nên chểnh mảnh

    giảm bớt

    đình trệ (sự buôn bán)

    dịu đi, bớt quyết liệt

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • slacken

    * kỹ thuật

    làm chùng

    nới

    nới lỏng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • slacken

    become looser or slack

    the rope slackened

    make slack as by lessening tension or firmness

    Synonyms: remit

    Similar:

    slow: become slow or slower

    Production slowed

    Synonyms: slow down, slow up, slack

    slack: make less active or fast

    He slackened his pace as he got tired

    Don't relax your efforts now

    Synonyms: slack up, relax