situation nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

situation nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm situation giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của situation.

Từ điển Anh Việt

  • situation

    /,sitju'eiʃn/

    * danh từ

    vị trí, địa thế

    unrivalled for situation: địa thế đẹp không đâu bằng

    tình thế, tình cảnh, hoàn cảnh, trạng thái

    an embarrassing situation: tình thế lúng túng

    chỗ làm, việc làm

    to find a situation: tìm được việc làm

    điểm nút (của kịch)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • situation

    the general state of things; the combination of circumstances at a given time

    the present international situation is dangerous

    wondered how such a state of affairs had come about

    eternal truths will be neither true nor eternal unless they have fresh meaning for every new social situation"- Franklin D.Roosevelt

    Synonyms: state of affairs

    a condition or position in which you find yourself

    the unpleasant situation (or position) of having to choose between two evils

    found herself in a very fortunate situation

    Synonyms: position

    a complex or critical or unusual difficulty

    the dangerous situation developed suddenly

    that's quite a situation

    no human situation is simple

    Similar:

    site: physical position in relation to the surroundings

    the sites are determined by highly specific sequences of nucleotides

    position: a job in an organization

    he occupied a post in the treasury

    Synonyms: post, berth, office, spot, billet, place