situated nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

situated nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm situated giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của situated.

Từ điển Anh Việt

  • situated

    /'sitjueitid/

    * tính từ

    situated on the top of the hill: ở trên đỉnh đồi

    ở vào một tình thế, ở vào một hoàn cảnh

    awkwardly situated: ở vào một tình thế khó xử

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • situated

    Similar:

    situate: determine or indicate the place, site, or limits of, as if by an instrument or by a survey

    Our sense of sight enables us to locate objects in space

    Locate the boundaries of the property

    Synonyms: locate

    situate: put (something somewhere) firmly

    She posited her hand on his shoulder

    deposit the suitcase on the bench

    fix your eyes on this spot

    Synonyms: fix, posit, deposit

    located: situated in a particular spot or position

    valuable centrally located urban land

    strategically placed artillery

    a house set on a hilltop

    nicely situated on a quiet riverbank

    Synonyms: placed, set