shelter nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
shelter
/'ʃeltə/
* danh từ
chỗ che, chỗ nương tựa, chỗ ẩn, chỗ núp, hầm
to give shelter to somebody: cho ai nương náu, bảo vệ ai
Anderson shelter: hầm An-đe-xon, hầm sắt lưu động
lầu, chòi
phòng, cabin (người lái)
* động từ
che, che chở, bảo vệ
to shelter someone from the rain: che cho ai khỏi mưa
ẩn, núp, nấp, trốn
to shelter oneself behind a tree: nấp sau cây
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
shelter
* kỹ thuật
bến tàu
cabin
cầu tàu
che
che kín
chỗ neo tàu
lều tạm
lều, nhà tạm
nơi trú ẩn
mái che
ổ hang
ô văng
giao thông & vận tải:
chắn che
che chở
chỗ che
nha chờ
tìm chỗ che chở
tìm chỗ trú
xây dựng:
hầm trú
lán mái che
nhà chờ xe (điện, bus)
nhà tầng hầm
sự che đậy
hóa học & vật liệu:
nơi ẩn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
shelter
a structure that provides privacy and protection from danger
protective covering that provides protection from the weather
temporary housing for homeless or displaced persons
provide shelter for
After the earthquake, the government could not provide shelter for the thousands of homeless people
invest (money) so that it is not taxable
Similar:
protection: the condition of being protected
they were huddled together for protection
he enjoyed a sense of peace and protection in his new home
tax shelter: a way of organizing business to reduce the taxes it must pay on current earnings