recreation nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

recreation nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm recreation giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của recreation.

Từ điển Anh Việt

  • recreation

    /,rekri'eiʃn/

    * danh từ

    sự giải lao, sự giải trí, sự tiêu khiển

    to walk for recreation: đi dạo để giải trí

    to look upon gardening as a recreation: coi công việc làm vườn như một thú tiêu khiển

    giờ chơi, giờ nghỉ, giờ giải lao (ở trường học)

    recreation center

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) căn cứ (để) nghỉ ngơi

    recreation centre

    câu lạc bộ, nhà văn hoá

    recreation ground

    sân chơi, sân thể thao

    recreation room

    phòng giải trí ((cũng) rec_room)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • recreation

    * kinh tế

    sự giải trí

    tiêu khiển

    * kỹ thuật

    sự tạo lại

    xây dựng:

    công trình giải trí

    công trình nghỉ ngơi

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • recreation

    Similar:

    diversion: an activity that diverts or amuses or stimulates

    scuba diving is provided as a diversion for tourists

    for recreation he wrote poetry and solved crossword puzzles

    drug abuse is often regarded as a form of recreation

    refreshment: activity that refreshes and recreates; activity that renews your health and spirits by enjoyment and relaxation

    time for rest and refreshment by the pool

    days of joyous recreation with his friends