prey nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

prey nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm prey giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của prey.

Từ điển Anh Việt

  • prey

    /prei/

    * danh từ

    mồi

    to become (fall) a prey to...: làm mồi cho...

    a beast of prey: thú săn mồi

    a bird of prey: chim săn mồi

    (nghĩa bóng) mồi, nạn nhân (của ai, của bệnh hoạn, của sự sợ hãi...)

    to become a prey to fear: bị nỗi lo sợ luôn luôn giày vò

    * nội động từ

    (+ upon) rình mồi, tìm mồi, bắt mồi (mãnh thú)

    cướp bóc (ai)

    làm hao mòn (bệnh tật); giày vò, day dứt, ám ảnh (nỗi đau buồn...)

    his failure preyed upon his mind: sự thất bại day dứt tâm trí anh ta

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • prey

    a person who is the aim of an attack (especially a victim of ridicule or exploitation) by some hostile person or influence

    he fell prey to muggers

    everyone was fair game

    the target of a manhunt

    Synonyms: quarry, target, fair game

    animal hunted or caught for food

    Synonyms: quarry

    profit from in an exploitatory manner

    He feeds on her insecurity

    Synonyms: feed

    Similar:

    raven: prey on or hunt for

    These mammals predate certain eggs

    Synonyms: predate