presence nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
presence
/'prezns/
* danh từ
sự có mặt
in the presence of someone: trước mặt ai
to be admitted to someone's presence: được đưa vào gặp mặt ai, được đưa vào yết kiến ai
your presence is requested: rất mong sự có mặt của anh
vẻ, dáng, bộ dạng
to have no presence: trông không có dáng
presence of mind
sự nhanh trí
the Presence
nơi thiết triều; lúc thiết triều
Từ điển Anh Anh - Wordnet
presence
the state of being present; current existence
he tested for the presence of radon
Antonyms: absence
the immediate proximity of someone or something
she blushed in his presence
he sensed the presence of danger
he was well behaved in front of company
Synonyms: front
an invisible spiritual being felt to be nearby
the impression that something is present
he felt the presence of an evil force
the act of being present
Antonyms: absence
Similar:
bearing: dignified manner or conduct
Synonyms: comportment, mien