absence nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

absence nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm absence giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của absence.

Từ điển Anh Việt

  • absence

    /'æbsəns/

    * danh từ

    sự vắng mặt, sự nghỉ (học), sự đi vắng; thời gian vắng mặt, lúc đi vắng

    to have a long absence from school: nghỉ học lâu

    sự thiếu, sự không có

    to carry out production in the absence of necessary machines: sản xuất trong tình trạng thiếu những máy móc cần thiết

    sự điểm danh

    absence of mind: sự lơ đãng

    absence without leave: sự nghỉ không phép

    leave of absence

    (xem) leave

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • absence

    the state of being absent

    he was surprised by the absence of any explanation

    Antonyms: presence

    failure to be present

    Antonyms: presence

    the time interval during which something or somebody is away

    he visited during my absence

    the occurrence of an abrupt, transient loss or impairment of consciousness (which is not subsequently remembered), sometimes with light twitching, fluttering eyelids, etc.; common in petit mal epilepsy

    Synonyms: absence seizure