practical nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
practical
/'præktikəl/
* tính từ
thực hành (đối với lý thuyết)
practical agriculture: nông nghiệp thực hành
practical chemistry: hoá học thực hành
thực tế, thực tiễn, thực dụng; có ích, có ích lợi thực tế, thiết thực
a practical mind: đầu óc thực tế; (đôi khi khinh) đầu óc nặng nề thực tế
a practical proposal: một đề nghị thiết thực
đang thực hành, đang làm, đang hành nghề
a practical physician: một thầy thuốc đang hành nghề
thực tế, trên thực tế
he is the practical owner of the house: anh ta thực tế là chủ căn nhà này
to have practical control of: nắm quyền kiểm soát trên thực tế
a practice koke
trò đùa ác ý, trò chơi khăm
practical
thực hành, thực tiễn có lợi
Từ điển Anh Anh - Wordnet
practical
concerned with actual use or practice
he is a very practical person
the idea had no practical application
a practical knowledge of Japanese
woodworking is a practical art
Antonyms: impractical
having or put to a practical purpose or use
practical mathematics
practical applications of calculus
Similar:
hardheaded: guided by practical experience and observation rather than theory
a hardheaded appraisal of our position
a hard-nosed labor leader
completely practical in his approach to business
not ideology but pragmatic politics
Synonyms: hard-nosed, pragmatic
virtual: being actually such in almost every respect
a practical failure
the once elegant temple lay in virtual ruin