practically nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

practically nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm practically giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của practically.

Từ điển Anh Việt

  • practically

    /'præktikəli/

    * phó từ

    về mặt thực hành (đối với lý thuyết)

    thực tế, thực tiễn, thiết thực

    trên thực tế, thực tế ra

    practically speaking: thực ra

    hầu như

    there's practically nothing left: hầu như không còn lại cái gì

    practically no changes: hầu như không còn có sự thay đổi

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • practically

    almost; nearly

    practically the first thing I saw when I got off the train

    he was practically the only guest at the party

    there was practically no garden at all

    in a practical manner

    practically orientated institutions such as business schools

    a brilliant man but so practically inept that he needed help to cross the road safely

    Similar:

    much: (degree adverb used before a noun phrase) for all practical purposes but not completely

    much the same thing happened every time

    practically everything in Hinduism is the manifestation of a god