ordinary nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

ordinary nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm ordinary giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của ordinary.

Từ điển Anh Việt

  • ordinary

    /'ɔ:dnri/

    * tính từ

    thường, thông thường, bình thường, tầm thường

    an ordinary day's work: công việc bình thường

    in an ordinary way: theo cách thông thường

    ordinary seaman

    (quân sự) ((viết tắt) O.S) binh nhì hải quân

    * danh từ

    điều thông thường, điều bình thường

    out of the ordinary: khác thường

    cơm bữa (ở quán ăn)

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quán ăn, quán rượu

    xe đạp cổ (bánh to bánh nhỏ)

    the Ordinary chủ giáo, giám mục

    sách lễ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) linh mục (ở) nhà tù

    to be in ordinary

    (hàng hải), (quân sự) không hoạt động nữa (tàu chiến...)

    physician in ordinary

    bác sĩ thường nhiệm

  • ordinary

    thường, thông thường

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • ordinary

    * kỹ thuật

    nguyên

    toán & tin:

    thường, thông thường

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • ordinary

    a judge of a probate court

    the expected or commonplace condition or situation

    not out of the ordinary

    a clergyman appointed to prepare condemned prisoners for death

    an early bicycle with a very large front wheel and small back wheel

    Synonyms: ordinary bicycle

    (heraldry) any of several conventional figures used on shields

    not exceptional in any way especially in quality or ability or size or degree

    ordinary everyday objects

    ordinary decency

    an ordinary day

    an ordinary wine

    Antonyms: extraordinary

    Similar:

    average: lacking special distinction, rank, or status; commonly encountered

    average people

    the ordinary (or common) man in the street