opposition nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
opposition
/,ɔpə'ziʃn/
* danh từ
sự đối lập, sự đối nhau
vị trị đối nhau
sự chống lại, sự chống cự, sự phản đối
to offer a determined opposition: chống cự một cách kiên quyết
(the opposition) đảng đối lập chính (ở Anh)
phe đối lập
opposition
sự đối lập
o. of proposition (logic học) sự phủ định của một mệnh đề
favourable o. (thiên văn) vị trí đối lập lớn nhất
Từ điển Anh Anh - Wordnet
opposition
the relation between opposed entities
Synonyms: oppositeness
a contestant that you are matched against
a body of people united in opposing something
a direction opposite to another
the major political party opposed to the party in office and prepared to replace it if elected
Her Majesty's loyal opposition
Similar:
resistance: the action of opposing something that you disapprove or disagree with
he encountered a general feeling of resistance from many citizens
despite opposition from the newspapers he went ahead
confrontation: the act of hostile groups opposing each other
the government was not ready for a confrontation with the unions
the invaders encountered stiff opposition
enemy: an armed adversary (especially a member of an opposing military force)
a soldier must be prepared to kill his enemies