enemy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

enemy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm enemy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của enemy.

Từ điển Anh Việt

  • enemy

    /'enimi/

    * danh từ

    kẻ thù, kẻ địch, địch thủ; quân địch, tàu địch

    to be one's own enemy: tự mình làm hại mình

    (thông tục) thì giờ

    how goes the enemy?: mấy giờ rồi?

    to kill the enemy: giết thì giờ

    the Enemy

    ma vương

    * tính từ

    của địch, thù địch

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • enemy

    * kỹ thuật

    xây dựng:

    kẻ thù

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • enemy

    an opposing military force

    the enemy attacked at dawn

    an armed adversary (especially a member of an opposing military force)

    a soldier must be prepared to kill his enemies

    Synonyms: foe, foeman, opposition

    any hostile group of people

    he viewed lawyers as the real enemy

    Similar:

    foe: a personal enemy

    they had been political foes for years

    Antonyms: friend