occasion nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

occasion nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm occasion giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của occasion.

Từ điển Anh Việt

  • occasion

    /ə'keiʤn/

    * danh từ

    dịp, cơ hội

    to profit by the occasion: nắm lấy cơ hội, nhân dịp

    duyên cớ, lý do trực tiếp, lý do ngẫu nhiên

    you have no occasion to be angry: anh chẳng có duyên cớ gì để cáu giận cả

    (từ cổ,nghĩa cổ) công việc, công chuyện

    to rise to the occasion

    tỏ ra có khả năng ứng đối với tình hình

    to take an occasion to do something

    nhân một cơ hội làm một việc gì

    to take occasion by the forelock

    (xem) forelock

    * ngoại động từ

    gây ra, sinh ra, là nguyên cớ

    xui, xui khiến

    to occasion someone to do something: xui ai làm việc gì

  • occasion

    dịp

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • occasion

    reason

    there was no occasion for complaint

    the time of a particular event

    on the occasion of his 60th birthday

    an opportunity to do something

    there was never an occasion for her to demonstrate her skill

    give occasion to

    Similar:

    juncture: an event that occurs at a critical time

    at such junctures he always had an impulse to leave

    it was needed only on special occasions

    affair: a vaguely specified social event

    the party was quite an affair

    an occasion arranged to honor the president

    a seemingly endless round of social functions

    Synonyms: social occasion, function, social function