juncture nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
juncture nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm juncture giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của juncture.
Từ điển Anh Việt
juncture
/'dʤʌɳktʃə/
* danh từ
sự nối liền
chỗ nối; điểm gặp nhau
tình hình, sự việc; thời cơ
at this juncture: vào lúc này, trong tình hình này
at a critical juncture: vào lúc gay go
(kỹ thuật) mối hàn, mối nối, mối ghép
Từ điển Anh Anh - Wordnet
juncture
an event that occurs at a critical time
at such junctures he always had an impulse to leave
it was needed only on special occasions
Synonyms: occasion
a crisis situation or point in time when a critical decision must be made
at that juncture he had no idea what to do
he must be made to realize that the company stands at a critical point
Synonyms: critical point, crossroads
Similar:
articulation: the shape or manner in which things come together and a connection is made