neophyte nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
neophyte nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm neophyte giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của neophyte.
Từ điển Anh Việt
neophyte
/'ni:oufait/
* danh từ
người mới bước vào nghề
(tôn giáo) người mới nhập đạo
Từ điển Anh Anh - Wordnet
neophyte
a plant that is found in an area where it had not been recorded previously
Similar:
newcomer: any new participant in some activity
Synonyms: fledgling, fledgeling, starter, freshman, newbie, entrant
catechumen: a new convert being taught the principles of Christianity by a catechist