necking nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
necking nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm necking giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của necking.
Từ điển Anh Việt
necking
/'nekiɳ/
* danh từ
(kiến trúc) cổ cột (phần làm sát dưới đầu cột)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự ôm ấp, sự âu yếm
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
necking
* kỹ thuật
sự co thắt
sự thắt lại
xây dựng:
cổ cột
sự thắt nén
điện lạnh:
sự thắt (lại)
hóa học & vật liệu:
sự thắt hẹp
Từ điển Anh Anh - Wordnet
necking
Similar:
gorgerin: the molding at the top of a column
caressing: affectionate play (or foreplay without contact with the genital organs)
Synonyms: cuddling, fondling, hugging, kissing, petting, smooching, snuggling
neck: kiss, embrace, or fondle with sexual passion
The couple were necking in the back seat of the car
Synonyms: make out