muss nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

muss nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm muss giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của muss.

Từ điển Anh Việt

  • muss

    /mʌs/

    * danh từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tình trạng lộn xộn, tình trạng hỗn độn, tình trạng bừa bộn, sự rối loạn

    * ngoại động từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) (+ up)

    làm rối, lục tung, bày bừa

    to muss up one's hair: làm rối tóc, làm bù đầu

    làm bẩn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • muss

    make messy or untidy

    the child mussed up my hair

    Synonyms: tussle

    Similar:

    mess: a state of confusion and disorderliness

    the house was a mess

    she smoothed the mussiness of the bed

    Synonyms: messiness, mussiness

    mus: type genus of the Muridae: common house mice; the tips of the upper incisors have a square notch

    Synonyms: genus Mus