moulding nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

moulding nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm moulding giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của moulding.

Từ điển Anh Việt

  • moulding

    /'mouldiɳ/

    * danh từ

    sự đúc; vật đúc

    (kiến trúc) ((thường) số nhiều) đường gờ; đường chỉ (ở tường, cột...)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • moulding

    * kỹ thuật

    đổ khuôn

    dựng khuôn

    đường bờ

    đường chỉ

    đường gờ

    ép theo khuôn

    gờ

    gờ trang trí

    mái đua

    mái hắt

    sản phẩm đúc

    sự đổ khuôn

    sự đúc

    sự đúc khuôn

    sự ép khuôn

    sự làm khuôn

    sự rót khuôn

    sự tạo khuôn

    ván ốp

    y học:

    chỉnh khuôn sọ

    cơ khí & công trình:

    sản phẩm ép

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • moulding

    Similar:

    molding: a decorative strip used for ornamentation or finishing

    molding: a decorative recessed or relieved surface on an edge

    Synonyms: border

    mold: sculpture produced by molding

    Synonyms: mould, molding, modeling, clay sculpture

    modeling: a preliminary sculpture in wax or clay from which a finished work can be copied

    Synonyms: modelling, molding

    model: form in clay, wax, etc

    model a head with clay

    Synonyms: mold, mould

    cast: form by pouring (e.g., wax or hot metal) into a cast or mold

    cast a bronze sculpture

    Synonyms: mold, mould

    shape: make something, usually for a specific function

    She molded the rice balls carefully

    Form cylinders from the dough

    shape a figure

    Work the metal into a sword

    Synonyms: form, work, mold, mould, forge