moot nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
moot nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm moot giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của moot.
Từ điển Anh Việt
moot
/mu:t/
* danh từ
(pháp lý) sự thảo luận, sự tranh luận (của sinh viên luật về một vụ án giả định để thực tập)
(sử học) cuộc hội nghị, cuộc hội họp
* tính từ
có thể bàn, có thể tranh luận
a moot point (question): một điểm (vấn đề) có thể bàn
* ngoại động từ
nêu lên để bàn (vấn đề)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
moot
a hypothetical case that law students argue as an exercise
he organized the weekly moot
of no legal significance (as having been previously decided)
Similar:
consider: think about carefully; weigh
They considered the possibility of a strike
Turn the proposal over in your mind
Synonyms: debate, turn over, deliberate
arguable: open to argument or debate
that is a moot question
Synonyms: debatable, disputable