mise en scene nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
mise en scene nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm mise en scene giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của mise en scene.
Từ điển Anh Anh - Wordnet
mise en scene
arrangement of scenery and properties to represent the place where a play or movie is enacted
Synonyms: stage setting, setting
Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh.
Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến
englishsticky@gmail.com
(chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).