misery nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
misery nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm misery giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của misery.
Từ điển Anh Việt
misery
/'mizəri/
* danh từ
cảnh nghèo khổ, cảnh khổ cực
to live in misery and want: sống trong cảnh nghèo khổ, thiếu thốn
sự đau đớn, khổ sở
to suffer (be in) misery from a toothache: khổ sở vì đau răng
(số nhiều) những nỗi khốn khổ, những điều bất hạnh
Từ điển Anh Anh - Wordnet
misery
a state of ill-being due to affliction or misfortune
the misery and wretchedness of those slums is intolerable
Synonyms: wretchedness, miserableness
a feeling of intense unhappiness
she was exhausted by her misery and grief